zullen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Động từ[sửa]

Biến ngôi
Vô định
zullen
Thời hiện tại
Số ít Số nhiều
ik zal wij(we)/... zullen
jij(je)/u zal / zult
zal / zul je(jij)
hij/zij/... zal
Thời quá khứ
Số ít Số nhiều
ik/jij/... zou wij(we)/... zouden
Động tính từ quá khứ Động tính từ hiện tại
(hij —) — zullend
Lối mệnh lệnh Lối cầu khẩn
ik/jij/... zoude
Dạng địa phương/cổ
Hiện tại Quá khứ
gij(ge) zult gij(ge) zoudt

zullen (quá khứ zou, động tính từ quá khứ )

  1. (trong thì hiện tại) sẽ, trợ động từ của thì tương lai
    Dat zal niet gebeuren.
    Điều đó sẽ không xảy ra.
  2. (trong thì quá khứ) trợ động từ mô tả tình hình giả thiết
    Het werk zou nu af zijn geweest als jij je niet had verslapen.
    Giá như bạn không ngủ quên thì công việc đã xong rồi.
  3. (trong thì quá khứ) trợ động từ mô tả dự đoán được làm trong quá khứ
    Het zou regenen vandaag.
    (Theo dự báo thời tiết của sáng nay, hôm qua… thì) hôm nay trời sẽ mưa.
  4. (trong thì quá khứ) trợ động từ để câu xin lễ phép hơn
    Ik zou graag wat water willen.
    Vui lòng cho tôi chút nước.