sẽ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛʔɛ˧˥ʂɛ˧˩˨ʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛ̰˩˧ʂɛ˧˩ʂɛ̰˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

sẽ

  1. Như khẽ.
    Nói sẽ.
    Đi sẽ.

Từ dẫn xuất[sửa]

Phó từ[sửa]

sẽ

  1. (dùng phụ trước đg., t.) Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời điểm nào đó trong quá khứ được lấy làm mốc.
    Mai sẽ bàn tiếp.
    Tình hình sẽ tốt đẹp.
    Anh ấy có hẹn là sẽ về trước chủ nhật vừa rồi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ewe[sửa]

Danh từ[sửa]

sẽ

  1. Linh dương Gazelle.