Khác biệt giữa bản sửa đổi của “козёл”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +hu:козёл |
n r2.6.2) (robot Thêm: ja:козёл |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
[[hu:козёл]] |
[[hu:козёл]] |
||
[[io:козёл]] |
[[io:козёл]] |
||
[[ja:козёл]] |
|||
[[ko:козёл]] |
[[ko:козёл]] |
||
[[lt:козёл]] |
[[lt:козёл]] |
Phiên bản lúc 15:19, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Tiếng Nga
Danh từ
козёл gđ
- (Con) Dê đực.
- .
- козёл отпущения — kẻ giơ đầu chịu báng, vật hy sinh, người chịu tội oan; như dê tế đền (погов.) от — него как от козёлла молока — nó là người vô tích sự, nó là người chẳng được việc gì cả
- пустить козёлла в огород — thả cáo vào náo chuồng gà
Tham khảo
- "козёл", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)