ánh sáng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˥ saːŋ˧˥ | a̰n˩˧ ʂa̰ːŋ˩˧ | an˧˥ ʂaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˩˩ ʂaːŋ˩˩ | a̰jŋ˩˧ ʂa̰ːŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]ánh sáng
- Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt.
- Ánh sáng mặt trời.
- Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết.
- Đưa vụ tham ô ra ánh sáng.
- Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn sáng suốt.
- Ánh sáng của chủ nghĩa Mác.
Trái nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ánh sáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)