Bước tới nội dung

ông chúa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ ʨwaː˧˥əwŋ˧˥ ʨṵə˩˧əwŋ˧˧ ʨuə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ ʨuə˩˩əwŋ˧˥˧ ʨṵə˩˧

Danh từ

[sửa]

Ông chúa

  1. Con gái của một ông vua (nhưng được sinh ra bởi một phi tần hoặc tình nhân của vua)
  2. (Ví dụ) Ông chúa Hiếu Minh đã bị phế truất do những tội ácmẹ Triệu Quý Nhân đã gây ra cho Vương phi.

Dịch

[sửa]