Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • ngoại động từ (Máy tính) Lưu dạng: lưu giữ (tài liệu, ảnh, đối tượng) theo định dạng khác, đơn giản thay đổi tên tập tin hay lưu nó vào nơi khác. save…
    931 byte (80 từ) - 01:59, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó. Gò thùng tôn. Thợ gò. Ép vào một khuôn khổ nhất định. Văn viết gò…
    2 kB (285 từ) - 14:31, ngày 15 tháng 10 năm 2023
  • sách (thể loại Từ có bản dịch tiếng Anh)
    trên hàng văn. (cũ) Mưu kế. Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô. Dạng nói tắt của dạ lá sách. Sách bò xào khế. (loại từ cuốn, quyển) sách Tập giấy có chữ…
    3 kB (393 từ) - 05:35, ngày 21 tháng 5 năm 2023
  • ché (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện)
    chẻ chẽ ché (Mường Bi) Chẻ. Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt‎[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội, tr. 74 IPA(ghi…
    1 kB (183 từ) - 03:37, ngày 23 tháng 7 năm 2023
  • tuyển tập văn học với tiêu đề của một phần. 《論語·子張》/《论语·子张》 ― “Lúnyǔ · Zǐzhāng” ― Sách văn tuyển chọn, "Zizhang" Tách tên của bài hát hoặc định dạng cố định…
    5 kB (721 từ) - 05:44, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • A (thể loại Trang có lỗi kịch bản)
    Return home. D. Eat. (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này) Một vật phẩm giả định hoặc người được chỉ định đầu tiên, thường là khi có nhiều hơn…
    36 kB (5.767 từ) - 05:15, ngày 14 tháng 3 năm 2024
  • chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017. ma con ma. Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *ʰmaːᴬ (“chó”). Cùng…
    7 kB (811 từ) - 02:11, ngày 4 tháng 10 năm 2024
  • selected (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng)
    /sɪˈlɛktɪd/ selected đã chọn, được chọn. translate the selected text dịch văn bản được chọn selected Quá khứ và phân từ quá khứ của select select Cách chia…
    317 byte (57 từ) - 12:13, ngày 7 tháng 1 năm 2023
  • hoa (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện)
    (một số phương ngữ nhỏ miền Trung) ba Âm Hán-Việt của chữ Hán 花 (“hoa”). Dạng ba được chứng thực trong một số phương ngữ miền Trung, đáng chú ý nhất là…
    11 kB (727 từ) - 16:37, ngày 12 tháng 4 năm 2023
  • ato (thể loại Từ tiếng Bồ Đào Nha vay mượn bán học tập từ tiếng Latinh)
    hạn định tās < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *téh₂es, dạng giống cái số nhiều của *tód (“(cái) đó”) (so sánh với tiếng Latinh istud, tiếng Anh that). Dạng acc…
    7 kB (1.205 từ) - 15:32, ngày 20 tháng 11 năm 2023
  • a (thể loại Từ lóng nhắn tin trong tiếng Việt)
    Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt‎[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội a cô. IPA(ghi chú): /a/ a Dạng lối trình…
    29 kB (3.350 từ) - 19:05, ngày 14 tháng 10 năm 2024
  • set (thể loại Từ căn bản tiếng Anh)
    đục to set saw — giũa cưa Nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định. to set a bone — nắn xương to set a joint — nắn khớp xương to set…
    15 kB (1.741 từ) - 02:52, ngày 17 tháng 4 năm 2024
  • letter (thể loại Trang có lỗi kịch bản)
    nhiều) Văn học, văn chương. a man of letters nhà văn, văn sĩ the profession of letters nghề viết văn republic (commonwealth) of letters giới văn học (từ…
    2 kB (313 từ) - 06:25, ngày 18 tháng 2 năm 2023
  • me (thể loại Trang có lỗi kịch bản)
    tao, tớ. me mẹ. Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng. me Chúng tôi. IPA: /meː/ (cổ)…
    11 kB (1.143 từ) - 03:05, ngày 4 tháng 10 năm 2024
  • aman (thể loại Trang có lỗi kịch bản)
    Armenia), ấn bản thứ 2, tái bản của bảy quyển gốc 1926–1935, tập I, Yerevan: University Press, tr. 144a Bản mẫu:R:ku:Justi Bản mẫu:R:kmr:Chyet:2020 Bản mẫu:R:ku:Rizgar…
    8 kB (992 từ) - 13:50, ngày 23 tháng 3 năm 2024
  • es (thể loại Nhãn định nghĩa chưa định rõ)
    Publications: Classical Studies), tập 9, NXB Đại học California, tr. 30–31, 42–44, 63 es Động từ chia ở ngôi thứ hai số ít của sum Dạng mệnh lệnh chủ động ở ngôi…
    6 kB (614 từ) - 16:26, ngày 28 tháng 7 năm 2024
  • بال (thể loại Động từ tiếng Ả Rập dạng I)
    (Standard Gujarati) بال (bâl) (nghiệp cách xác định بالؽ, số nhiều باللار) Dạng chính tả Arabic của bâl (“cánh”) Bản mẫu:klj-arabic-infl-noun-c بال (báal) Tóc…
    4 kB (683 từ) - 12:41, ngày 23 tháng 6 năm 2024
  • շուն (thể loại Thiên văn học/Tiếng Armenia cổ)
    armatakan baṙaran [Từ điển từ nguyên tiếng Armenia]‎[2] (bằng tiếng Armenia), ấn bản thứ 2, tái bản của bảy quyển gốc 1926–1935, Yerevan: University Press…
    1 kB (197 từ) - 14:44, ngày 22 tháng 8 năm 2023
  • record (thể loại Trang có lỗi kịch bản)
    it is on record that... — trong sử có ghi chép rằng... Biên bản. Sự ghi chép. (Số nhiều) Văn thư; (thương nghiệp) sổ sách. Di tích, đài, bia, vật kỷ niệm…
    3 kB (521 từ) - 11:05, ngày 7 tháng 1 năm 2023
  • (thể loại Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Nhật)
    Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 285, ký tự 1 Dữ liệu Unihan: U+591C (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Dạng Nôm của dạ. 1820, Nguyễn…
    20 kB (3.178 từ) - 02:59, ngày 9 tháng 2 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).