Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Cận Đông”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- levantine (levantine) Cận đông. levantine (levantine) Người dân cận đông. Lụa cận đông. "levantine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…305 byte (27 từ) - 10:17, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- IPA: /lə.ˈvænt/ levant /lə.ˈvænt/ Levant miền cận đông. levant nội động từ /lə.ˈvænt/ Chạy làng (vì thua bạc). Trốn nợ. "levant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…1 kB (92 từ) - 10:17, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- IPA: /lǝ.vɑ̃.tɛ̃/ levantin /lǝ.vɑ̃.tɛ̃/ (Thuộc) Cận Đông. "levantin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…392 byte (25 từ) - 10:17, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- Hướng đông, phương đông, phía đông. to the east of — về phía đông của Miền đông. Gió đông. Far East: Viễn Đông. Middle East: Trung Đông. Near East: Cận Đông…989 byte (91 từ) - 14:45, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- IPA: /lə.ˈvæn.tɜː/ levanter (levanter) /lə.ˈvæn.tɜː/ Người dân cận đông. Gió đông Địa trung hải. levanter /lə.ˈvæn.tɜː/ Kẻ thua bạc chạy làng. Kẻ trốn…476 byte (44 từ) - 10:17, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- /dʁɔɡ.mɑ̃/ drogman gđ /dʁɔɡ.mɑ̃/ (Từ cũ, nghĩa cũ) Người phiên dịch (ở Cận Đông). "drogman", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…357 byte (31 từ) - 13:25, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- (thành viên đoàn hiền triết pháp quan đạo diễn Ixlam ở các nước Trung Cận Đông) (như) Ulama. "ulema", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…255 byte (35 từ) - 17:38, ngày 14 tháng 11 năm 2019
- uniat cũng uniate Thuộc về giáo hội ở Đông Âu hoặc vùng cận Đông, chấp nhận thẩm quyền của giáo hoàng nhưng vẫn giữ nghi thức tế tự của mình. uniat Tín…447 byte (51 từ) - 06:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- bình minh Lúc Mặt Trời mới mọc. Rộn rịp bình minh một chuyến phà (Huy Cận) rạng đông sáng tinh mơ hoàng hôn Tiếng Anh: dawn, sunrise, sunup (Mỹ), daybreak…775 byte (73 từ) - 23:37, ngày 2 tháng 6 năm 2024
- Bản, Tiểu Bản, Cốc Ngáng, Cốc Mùn, Sơn Đầu v.v) là một sắc tộc có địa bàn cư trú truyền thống là Hoa Nam, và lân cận ở bắc phần tiểu vùng Đông Nam Á.…407 byte (51 từ) - 11:36, ngày 13 tháng 1 năm 2019
- H’Mông Một nhóm dân tộc có địa bàn cư trú truyền thống ở Trung Quốc và các nước lân cận thuộc tiểu vùng Đông Nam Á là Lào, Việt Nam, Thái Lan và Myanmar.…411 byte (43 từ) - 08:47, ngày 28 tháng 7 năm 2021
- đông. Có núi Vó Bò, núi Rồng (cao 716 m). Khí hậu cận xích đạo gió mùa, mùa nước nổi tháng 6–12. Sông Mê Công, sông Tiền chảy dọc địa giới phía đông của…998 byte (138 từ) - 07:39, ngày 25 tháng 11 năm 2023
- Vùng lân cận, vùng xung quanh. Maisons du voisinage — nhà cửa vùng lân cận Sự gần đến (về thời gian). Voisinage de l’hiver — sự gần đến mùa đông Eloignement…1.022 byte (106 từ) - 08:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˈnɪr/ near /ˈnɪr/ Gần, cận. the school is quite near — trường học rất gần the Near East — Cận đông a near relution — một người có họ gần in the…3 kB (302 từ) - 16:46, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- vọng phu, núi mẹ bồng con) Nhánh núi phía đông bắc của khối núi cực nam Trường Sơn có phương kéo dài đông bắc — tây nam. Cấu tạo chủ yếu bởi đá granit…875 byte (99 từ) - 03:43, ngày 19 tháng 3 năm 2022
- アナトリア (thể loại Cận Đông cổ đại/Tiếng Nhật)Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về: アナトリア半島 アナトリア (Anatoria) (thuộc lịch sử) Tiểu Á Đồng nghĩa: 小アジア (Shō-Ajia)…222 byte (22 từ) - 08:17, ngày 28 tháng 9 năm 2024
- 埋 (thể loại Mục từ tiếng Quảng Đông)từ ghép 埋怨. Có thể từ 摩 (“tiếp cận; chạm; tới gần”); cùng gốc với tiếng Triều Châu 磨 (bhua5, “tiếp cận”). Quảng Đông (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính):…11 kB (2.950 từ) - 04:26, ngày 15 tháng 9 năm 2024
- phiến, biển 稨: bình, biển 藊: biển 蝙: biên, biển 趌: biển 𡈯: biển 艑: biển 墐: cận, biển 騙: biên, phiến, biển, hy, hi 猵: biên, biển 騗: biển 萹: phiên, tô, biển…3 kB (368 từ) - 09:28, ngày 14 tháng 3 năm 2024
- 傍 (thể loại Mục từ tiếng Quảng Đông)/pɔŋ⁴¹/ IPA (Hạ Môn, Chương Châu): /pɔŋ²²/ 傍 Ở gần, ở bên cạnh, để tiếp cận. Để dựa vào, phụ thuộc vào. Để hỗ trợ. 傍 Xem 傍#Tiếng Trung Quốc. Từ 傍 trên…846 byte (276 từ) - 16:49, ngày 1 tháng 10 năm 2023
- kìn, càng Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự căn cán càn cặn cần cẩn cận cạn cản cắn cân Cần cấn can Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống…8 kB (1.031 từ) - 14:25, ngày 30 tháng 9 năm 2024