Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • bài viết về: giải tích giải tích Ngành toán học nghiên cứu về các hàm số. Tiếng Anh: calculus Tiếng Tây Ban Nha: cálculo gđ "giải tích", Hồ Ngọc Đức…
    333 byte (44 từ) - 22:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • giải” 𢢣: giải 瞊: giải 澥: hải, giải 觧: giải 褯: giải, tạ 懈: giải 𧞊: giải 解: giới, giái, giải 獬: hải, hãi, giải 蠏: giải 嶰: giải 㞒: tùng, giải 薢: giải 廨:…
    3 kB (408 từ) - 00:15, ngày 16 tháng 8 năm 2023
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: tích phân tích phân Phép toán để tìm một hàm khi đã biết vi phân của nó; phép giải một phương trình vi phân. Kết quả…
    741 byte (84 từ) - 03:50, ngày 22 tháng 7 năm 2020
  • đạo hàm (thể loại Giải tích)
    đạo hàm Phép tính trong giải tích, bằng tốc độ thay đổi của hàm số f(x) theo biến x. tích phân Tiếng Anh: derivative Tiếng Thái: อนุพันธ์ Tiếng Trung…
    380 byte (32 từ) - 03:56, ngày 21 tháng 11 năm 2017
  • /ˈkæl.kjə.ləs/ calculus (số nhiều calculuses hoặc calculi) /ˈkæl.kjə.ləs/ (Số nhiều calculuses; toán học) Phép tính, giải tích, toán học vi phân. differential…
    552 byte (62 từ) - 01:42, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • ə.ˌveɪt/ ((giải tích)) Đạo số // lấy đạo hàm. Left hand lower d. đạo số trái dưới. Left hand upper d. đạo số trái trên. Normal d. đạo số theo pháp tuyến…
    557 byte (60 từ) - 10:57, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • phân tích định lượng (Toán học) Giải tích. in the last analysis — phân tích cho đến cùng; rút cục, cuối cùng under analysis — được đem phân tích "analysis"…
    650 byte (74 từ) - 17:14, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • /a.na.li.tik/ Phân tích. Méthode analytique — phương pháp phân tích (Toán học) Giải tích. Géométrie analytique — hình học giải tích Synthétique "analytique"…
    578 byte (43 từ) - 17:15, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • analyses (thể loại Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít)
    phân tích định lượng (Toán học) Giải tích. in the last analysis — phân tích cho đến cùng; rút cục, cuối cùng under analysis — được đem phân tích "analyses"…
    692 byte (108 từ) - 17:14, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • phân tích nước go analyse an issue — phân tích một vấn đề (Toán học) Giải tích. analyse Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn…
    1 kB (173 từ) - 17:14, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • analyste (Toán học) Nhà giải tích. (Triết học) Người giỏi phân tích. (Hóa học) Người phân tích. Annaliste "analyste", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    464 byte (32 từ) - 17:14, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • enkelte faktorer — Viết một số thành tích số những số nguyên tố. Menneskemengden opplyste seg. — Đám đông tự giải tán. Giải tán. Ekteskapet ble oppløst…
    638 byte (61 từ) - 19:39, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Từ trophy (“chiến tích; giải thưởng”) + wife (“người vợ”). trophy wife (số nhiều trophy wifes) Người vợ, thường trẻ trung và hấp dẫn, được coi như vật…
    432 byte (41 từ) - 03:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • analytics số nhiều dùng như số ít /ˌæ.nə.ˈlɪ.tɪks/ Môn phân tích. Môn giải tích. các kết quả có được từ việc phân tích dữ liệu hay phân tích thống kê,…
    710 byte (104 từ) - 17:15, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • anatomie gc /a.na.tɔ.mi/ Giải phẫu học. Anatomie comparée — giải phẫu học so sánh Giải phẫu; sự giải phẫu. Anatomie de la feuille — sự giải phẫu lá cây Faire…
    1 kB (111 từ) - 17:18, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • đồ thị (thể loại Giải tích)
    Việt có bài viết về: đồ thị đồ thị (Giải tích) Tập hợp các điểm có các tọa độ liên hệ với nhau qua một hay vài hàm số, biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ.…
    1 kB (94 từ) - 10:22, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • phân tích nước go analyse an issue — phân tích một vấn đề (Toán học) Giải tích. analyze Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn…
    555 byte (89 từ) - 17:15, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • tali số nhiều tali Bờ nghiêng, bờ dốc. Taluy. (Giải phẫu) Xương sên. (Địa lý,địa chất) Lở tích. "tali", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    880 byte (59 từ) - 12:33, ngày 24 tháng 8 năm 2022
  • khiển và xác định thành tích của cuộc thi đấu trong một số môn thể thao. Trọng tài bóng đá. Người được cử ra để phân xử, giải quyết những vụ tranh chấp…
    623 byte (85 từ) - 12:27, ngày 11 tháng 9 năm 2024
  • be resolved — kiên quyết Quyết định. Giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...). (Hóa học) Phân giải, phân tích, chuyển (sang một trạng thái khác).…
    1 kB (151 từ) - 12:54, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).