Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • uudenseelanninhaukka (thể loại Họ Cắt/Tiếng Phần Lan)
    [ˈuːde̞nˌs̠e̞ːlɑ̝nːinˌhɑ̝u̯kːɑ̝] Vần: -ɑukːɑ Tách âm tiết(ghi chú): uu‧den‧see‧lan‧nin‧hauk‧ka uudenseelanninhaukka Cắt New Zealand (Falco novaeseelandiae).…
    424 byte (36 từ) - 17:46, ngày 1 tháng 12 năm 2023
  • hành Quyền lực của từng người. Họ tham danh, trục lợi, thích địa vị, quyền hành (Hồ Chí Minh) Trên dưới quyền hành tay cắt đặt, một mình một chiếu thảnh…
    549 byte (58 từ) - 10:21, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • thân thương. в знач. сущ. мн.: — родные — họ hàng, bà con, thân quyến, họ hàng thân thích, họ đương, họ mạc "родной", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    1 kB (134 từ) - 00:09, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • пополам — cắt đôi cái gì, cắt cái gì làm đôi делить с кем-л. расходы пополам — chia đôi tiền phí tổn với ai они делят прибыли пополам — họ chia đôi tiền…
    956 byte (99 từ) - 22:08, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • kiến tạo (Nghĩa bóng) Hố chia cắt. Cette querelle creusa un fossé entre eux — sự cãi cọ ấy đào một cái hố chia cắt giữa họ với nhau sauter le fossé — quyết…
    752 byte (74 từ) - 20:28, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tiếng Anh) Dạng cổ đại của 伐. 𪜁 Để giết, giết mổ. Để chặt đầu. Để giảm, cắt giảm. Để gõ. Để gửi quân đội đến đàn áp, tấn công. Để loại bỏ, lấy đi. Để…
    737 byte (106 từ) - 10:04, ngày 21 tháng 11 năm 2021
  • người phải đóng trong một công việc chung. Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn. Cắt theo chiều dọc. Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười…
    3 kB (323 từ) - 17:49, ngày 6 tháng 4 năm 2023
  • song tử diệp cùng họ với bầu, quả dùng nấu canh và làm mứt. Hoa bí bò leo nở cánh vàng (Huy Cận) Cắt dây bầu, dây bí, chẳng ai cắt dây chị, dây em. (ca…
    4 kB (498 từ) - 05:42, ngày 7 tháng 3 năm 2023
  • thể thao) Lùi (đấu gươm, đấu quyền). Cắt đứt (liên lạc, tình yêu... ); đoạn tuyệt với nhau. Ils ont rompu — họ đã đoạn tuyệt với nhau rồi Từ bỏ. Rompre…
    3 kB (339 từ) - 13:54, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • hậu môn, sinh ra chứng đi ngoài ra máu. Mắc bệnh trĩ. Phẫu thuật cắt trĩ. Chim cùng họ với gà, sống ở rừng, con trống có bộ lông đẹp, đuôi dài. Chim trĩ…
    3 kB (335 từ) - 09:00, ngày 6 tháng 6 năm 2022
  • từ lá, cây) cỏ (𦹵, 𦹯, 古, 苦) Loài cây thuộc họ thảo, thân bé, thường mọc tự nhiên trên mặt đất. Đi cắt cỏ cho trâu ăn. Cỏ non xanh tận chân trời. (Truyện…
    5 kB (688 từ) - 18:07, ngày 12 tháng 6 năm 2024
  • thô. fint brød — Bánh mì trắng. å gi bakerens barn brød — Cho ai cái gì mà họ đã có quá nhiều. å gå som varmt hvetebrød — Bán chạy như tôm tươi. det daglige…
    1 kB (131 từ) - 21:06, ngày 1 tháng 10 năm 2006
  • a
    V v, X x, Y y (Ỳ ỳ, Ỷ ỷ, Ỹ ỹ, Ý ý, Ỵ ỵ) a Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa. Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái. (tục ngữ)…
    29 kB (3.350 từ) - 19:05, ngày 14 tháng 10 năm 2024
  • planks — mấy cái ghế được làm từ mấy tấm gỗ đu đã được gia công hoàn mỹ. Cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, khắc, gọt, chạm (một cách xù xì, gồ…
    3 kB (443 từ) - 10:15, ngày 28 tháng 10 năm 2024
  • domestique Garçon Apprenti, employé, ouvrier, personnel patron gđ /pat.ʁɔ̃/ Mẫu cắt (quần áo). Mẫu tô (mẫu thủng để tô màu). "patron", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    2 kB (214 từ) - 03:38, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • phần lớn chuyện đó là đúng [a] part of them have arrived — một số trong bọn họ đã đến 3 parts of sugar, 5 of flour — 3 phần đường, 5 phần bột spare parts…
    7 kB (870 từ) - 17:07, ngày 4 tháng 1 năm 2021
  • xua đuổi sạch (sự sợ hãi, mối nghi ngờ... ). Bóc (niêm phong). (Y học) Cắt bỏ. (Y học) Tháo (băng). remove Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ…
    3 kB (344 từ) - 05:38, ngày 12 tháng 12 năm 2020
  • /ˈfʊl/ Toàn bộ. in full — đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt to write one's name in full — viết đầy đủ họ tên của mình to the full — đến mức cao nhất to enjoy…
    4 kB (471 từ) - 14:09, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • *carito, từ carrere (“chải bằng thẻ”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ker (“cắt”). card (đếm được và không đếm được; số nhiều cards) Cạc, các, thiếp, thiệp…
    5 kB (570 từ) - 02:22, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • đổi của yea (“đúng; thậm chí, thực sự”). Xem thêm tại yea. (danh từ): Dạng cắt từ của yayo < tiếng Tây Ban Nha llello. (thán từ): yea (danh từ): yayo, yay-yo…
    4 kB (460 từ) - 05:29, ngày 11 tháng 12 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).