Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • (Trung Quốc) albol á pó cây. Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.…
    242 byte (22 từ) - 14:27, ngày 9 tháng 9 năm 2024
  • vực đô thị rộng lớn. (Thuộc) Trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị... ). (Thuộc) Nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc. (Tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo…
    768 byte (76 từ) - 14:04, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • instruction; schooling Tiếng Trung Quốc: 敎育 (教育) giáo dục (đgt) Tiếng Anh: to educate; to enlighten; to inculcate Tiếng Trung Quốc: 敎育 (教育) "giáo dục", Hồ…
    1 kB (142 từ) - 20:42, ngày 1 tháng 7 năm 2024
  • metropoleis) /mə.ˈtrɑː.pə.ləs/ Thủ đô, thủ phủ. Trung tâm (văn hoá, chính trị...). Nước mẹ, mẫu quốc. (Tôn giáo) Thủ đô giáo khu. the Metropolis: Luân…
    668 byte (55 từ) - 14:04, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • tổng quát). Cơ quan hành chính sự nghiệp. Cơ quan văn hoá sự nghiệp. công việc lớn Tiếng Trung Quốc: 事业 "sự nghiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    975 byte (116 từ) - 23:49, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • thi Chi tý, chi đầu tiên trong 12 chi của lịch Trung Quốc, thường mang ý nghĩa con chuột trong văn hoá cổ truyền Việt Nam. con Tiếng Anh: offspring, son…
    1 kB (213 từ) - 06:43, ngày 10 tháng 9 năm 2021
  • nhà (thể loại Từ tiếng Việt vay mượn ngữ nghĩa từ tiếng Trung Quốc)
    cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất. Xây dựng nhà ở. Nhà kho bị đổ. Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau…
    5 kB (493 từ) - 02:12, ngày 21 tháng 4 năm 2024
  • Tản Viên Nhân vật huyền thoại, rất tiêu biểu trong nền văn hoá Việt Nam. ông đã được lịch sử hoá, xem như một con người có thực, mang tên Nguyễn Tuấn,…
    1 kB (142 từ) - 15:15, ngày 30 tháng 6 năm 2024
  • chính tả được chuẩn hoá ở miền Nam trước năm 1975, ngày nay kiểu viết này vẫn được nhiều người sử dụng ở Việt Nam và Hoa Kỳ. Trong các văn bản hành chính chính…
    2 kB (225 từ) - 01:12, ngày 26 tháng 5 năm 2023
  • kì mới đầy triển vọng. Thắng lợi đã mở ra một cục diện mới. tắt Tiếng Trung Quốc :开 Tiếng Thái :เปิด "mở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    2 kB (323 từ) - 14:30, ngày 6 tháng 10 năm 2024
  • hóa/hoá họa/hoạ hỏa/hoả (loại từ bông, đoá) hoa Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Đồng nghĩa: bông (miền Trung,…
    11 kB (727 từ) - 16:37, ngày 12 tháng 4 năm 2023
  • Đánh bộ với lính. Cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước lãnh đạo và quản lí một số ngành công tác. Bộ ngoại giao. Bộ văn hoá. Một số cơ quan chỉ huy,…
    4 kB (455 từ) - 01:23, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tiết) bá Bả. bá Nôn, mửa. Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002). Từ điển Mường-Việt. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Văn Hoá Dân Tộc. tr.29. (Thạch An – Tràng…
    5 kB (532 từ) - 12:50, ngày 7 tháng 3 năm 2023
  • (thể loại Mục từ tiếng Trung Quốc)
    công năng tự khố)‎[2], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014– Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học…
    3 kB (518 từ) - 10:07, ngày 3 tháng 7 năm 2024
  • nguồn tài nguyên thông tin trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội, văn hoá của con người. Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin. thực hành…
    3 kB (112 từ) - 14:17, ngày 23 tháng 5 năm 2022
  • es (thể loại Mục từ tiếng Bổ trợ Quốc tế)
    Indonesia), Jakarta: Language Development and Fostering Agency — Bộ Giáo dục, Văn hoá, Nghiên cứu và Công nghệ Cộng hoà Indonesia, 2016 es chủ cách, ngôi thứ…
    6 kB (614 từ) - 16:26, ngày 28 tháng 7 năm 2024
  • a- (thể loại Mục từ Quốc tế ngữ)
    Fostering Agency — Bộ Giáo dục, Văn hoá, Nghiên cứu và Công nghệ Cộng hoà Indonesia, 2016 ai- (trước một phụ âm vòm hoá) (ng. 1) Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ-…
    16 kB (2.387 từ) - 12:53, ngày 15 tháng 7 năm 2023
  • aman (thể loại adjective forms Quốc tế ngữ)
    Indonesia), Jakarta: Language Development and Fostering Agency — Bộ Giáo dục, Văn hoá, Nghiên cứu và Công nghệ Cộng hoà Indonesia, 2016 Từ tiếng Berber nguyên…
    8 kB (992 từ) - 13:50, ngày 23 tháng 3 năm 2024