Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • viết hoặc gốc từ tương tự ngóc ngốc ngọc Đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí. Chuỗi hạt ngọc. "ngọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    856 byte (141 từ) - 04:03, ngày 7 tháng 10 năm 2017
  • tử Hình vẽ; hình trang trí; hình tượng trưng. Châm ngôn; đề từ. to leave someone to his own devices: Để mặc cho ai tự xoay sở lo liệu lấy. "device", Hồ…
    899 byte (85 từ) - 05:40, ngày 10 tháng 7 năm 2021
  • trang khác. (Máy tính) Thẻ. We can open more than one tab in Firefox. nút "Tab" trên bàn phím máy tính hay máy đánh chữ Tiếng Việt nút Tab Mảnh vật liệu…
    2 kB (223 từ) - 23:50, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • vật để trang trí. Khay nạm bạc. "nạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của…
    985 byte (143 từ) - 18:34, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • dời lầu trang (Truyện Kiều) "dời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần…
    1 kB (181 từ) - 14:40, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • định chỗ xương gãy. Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để trang trí cho đẹp. Áo nẹp ngoài. Quần soóc đính nẹp đỏ. nẹp Làm cho được giữ chắc…
    956 byte (152 từ) - 18:36, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • hạn chế) . Có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí. Vải trơn. (Kng.) . Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức…
    1 kB (191 từ) - 03:54, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • 𮁺 (thể loại Mục từ chữ Hán có dữ liệu Unicode)
    gió lớn, và tám ngọn gió cũng không thể lay chuyển Phật […] 𮁺 Một vật trang trí lên mũ thời cổ đại. Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-see tại dòng 36: attempt…
    1 kB (142 từ) - 16:36, ngày 3 tháng 10 năm 2023
  • núi chạy dọc theo bờ biển Hàng tít lớn chạy suốt trang báo. Làm nổi lên thành đường dài để trang trí. Chạy một đường viền. Mép khăn trải bàn được chạy…
    4 kB (442 từ) - 12:52, ngày 8 tháng 12 năm 2022
  • Gắn các mảnh cứng, thường có màu sắc đẹp, óng ánh, lên đồ vật theo hình đã đục sẵn, để trang trí. tranh khảm trai tủ khảm xà cừ Bệnh cây do virus gây nên…
    2 kB (239 từ) - 10:28, ngày 12 tháng 7 năm 2022
  • wallpaper (không đếm được) Vật liệu giống giấy có hình trang trí dán vào tường nhà (phía bên trong ngôi nhà). Trong giao diện đồ họa máy tính. Hình ảnh…
    1 kB (170 từ) - 06:18, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • hoa (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu)
    thấy buồn hoa Vật có hình tựa bông hoa. Hoa lửa. Pháo hoa. Dạng nói tắt của hoa tai. Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng. Hình hoa trang trí. Đĩa hoa. Đá hoa…
    11 kB (727 từ) - 16:37, ngày 12 tháng 4 năm 2023
  • (Dùng trong một số tổ hợp) Vị trí thường đặt ở trên cao hoặc cơ sở có trang bị những khí cụ chuyên môn thường đặt ở vị trí cao, để làm những nhiệm vụ quan…
    4 kB (521 từ) - 14:14, ngày 6 tháng 2 năm 2024
  • đầu (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu)
    thừng, sền sệt điệu anh Dậu xuống thềm. Vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí, thời điểm khác. Hàng ghế đầu. Lần đầu. Tập…
    14 kB (865 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • sam (thể loại Trang có lỗi kịch bản)
    Động vật chân đốt ở biển "sam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần…
    4 kB (428 từ) - 14:52, ngày 17 tháng 2 năm 2024
  • trình công cộng (đê, đập, đường...) Dụng cụ, đồ dùng, vật liệu. Kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da... ). (Kỹ thuật) Máy, cơ cấu…
    9 kB (1.048 từ) - 07:29, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • man (thể loại Động vật học)
    quân. to man a ship — cung cấp thủy thủ cho một con tàu Giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác). Làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho…
    10 kB (1.151 từ) - 08:16, ngày 6 tháng 3 năm 2024
  • A (thể loại Vật lí học/Đa ngữ)
    dụng trong ngữ cảnh khác (chẳng hạn như tiếng Anh). Trang dial-syn 「尖兒」 không tồn tại. Tạo trang dữ liệu và bản đồ! động từ 平A 對A A (chữ hoa, chữ thường a)…
    36 kB (5.764 từ) - 05:15, ngày 14 tháng 3 năm 2024
  • nonpareil (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu)
    (nghĩa mở rộng, cũ) Một viên đường trắng hoặc màu nhỏ được dùng làm trang trí trên đồ nướng và kẹo. Đồng nghĩa: (Australia, Britain, plural only) hundreds…
    10 kB (981 từ) - 15:22, ngày 25 tháng 7 năm 2024
  • ж (thể loại Trang có lỗi kịch bản)
    ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin năm 1864. баж ― ბაჟ (baž) ― trí tuệ (Bảng chữ cái Kirin tiếng Svan năm 1864) А а, Б б, В в, Г г, Ҕ ҕ, Д д…
    87 kB (14.383 từ) - 14:18, ngày 8 tháng 7 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).