書く

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nhật[sửa]

Kanji trong mục từ này

Lớp: 2
kun’yomi

Nguồn gốc ký tự[sửa]

Vay mượn chính tả từ văn ngôn (viết).

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Nhật cổ. Lần đầu tiên được chứng thực trong Kojiki vào năm 712 CN.[1] Cuối cùng là từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *kaku (gãi). Cùng gốc với 掻く (kaku, cào). Các chữ cái ban đầu được cào hoặc khắc vào gỗ để viết.

Cách phát âm[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..

  • Tokyo pitch accent of conjugated forms of "書く"
Source: Online Japanese Accent Dictionary
Stem forms
Terminal (終止形)
Attributive (連体形)
書く [káꜜkù]
Imperative (命令形) 書け [káꜜkè]
Key constructions
Passive 書かれる かれ [kàkáréꜜrù]
Causative 書かせる かせ [kàkáséꜜrù]
Potential 書ける [kàkéꜜrù]
Volitional 書こう [kàkóꜜò]
Negative 書かない ない [kàkáꜜnàì]
Negative perfective 書かなかった なかった [kàkáꜜnàkàttà]
Formal 書きます きま [kàkímáꜜsù]
Perfective 書いた いた [káꜜìtà]
Conjunctive 書いて いて [káꜜìtè]
Hypothetical conditional 書けば けば [káꜜkèbà]

Động từ[sửa]

() (kakungoại động từ godan (stem () (kaki), past ()いた (kaita))

  1. Viết; ghi lại (từ ngữ, số liệu) trên bề mặt của (cái gì đó).
    昨日陳(きのうチェン)さんは図書館(としょかん)でレポートを()いていました。
    Kinō Chen-san wa toshokan de repōto o kaite imashita.
    Hôm qua ông Trần đang viết một bài báo cáo ở thư viện.
  2. Soạn, biên soạn; diễn đạt (một ý tưởng, v.v.) thành lời.

Chia động từ[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • 2002, Ineko Kondō; Fumi Takano; Mary E Althaus; và những người khác, Shogakukan Progressive Japanese-English Dictionary, ấn bản 3, Tokyo: Shōgakukan, →ISBN.
  1. 書・描”, 日本国語大辞典 (Nihon Kokugo Daijiten, Nihon Kokugo Daijiten)[1] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 2, Tōkyō: Shogakukan, 2000, →ISBN