Hồ điệp mộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤˨˩ ɗiə̰ʔp˨˩ mə̰ʔwŋ˨˩ho˧˧ ɗiə̰p˨˨ mə̰wŋ˨˨ho˨˩ ɗiəp˨˩˨ məwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˧ ɗiəp˨˨ məwŋ˨˨ho˧˧ ɗiə̰p˨˨ mə̰wŋ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Hồ điệp mộng

  1. Giấc mơ hóa bướm.
  2. Trang sinh (Trang Chu) người thời Chiến quốc.
  3. Trang Tử.
    "Xưa kia.
    Trang chu chiêm bao thấy mình hóa thành bướm..
    Tự thấy thích chí chăng, chẳng biết đến.
    Chu nữa.Toắt thức dậy thì là.
    Chu..
    Không biết.
    Chu chiêm bao thấy bướm hay bướm chiêm bao thành.
    Chu chăng..."

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]