Hoàng Hạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːŋ˨˩ ha̰ːʔk˨˩hwaːŋ˧˧ ha̰ːk˨˨hwaːŋ˨˩ haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˧ haːk˨˨hwaŋ˧˧ ha̰ːk˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Hoàng Hạc

  1. Tức là bài phú Hoàng hạc lâu của Thôi Hạo/Hiệu đề ở lầu Hoàng Hạc hay quá, Lý Bạch tức Thanh Liên thấy phải chịu không đề thơ nơi ấy nữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]