Khúc Quảng Lăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuk˧˥ kwa̰ːŋ˧˩˧ laŋ˧˧kʰṵk˩˧ kwaːŋ˧˩˨ laŋ˧˥kʰuk˧˥ waːŋ˨˩˦ laŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuk˩˩ kwaːŋ˧˩ laŋ˧˥xṵk˩˧ kwa̰ːʔŋ˧˩ laŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Khúc Quảng Lăng

  1. Thông chí.
    Kê.
    Khang một hôm đến chơi ở.
    Lạc.
    Tây, trọ ở.
    Hoa.
    Dương.
    Dinh..
    Đêm ngồi gảy đàn chợt có một người khách đến tự nói mình là người thời cổ rồi cùng.
    Khang bàn âm luật, nghĩa lý rành rọt thấu đáo lắm..
    Nhân đó, ông khách lấy đàn khẩy mà soạn nên.
    Khúc.
    Quảng.
    Lăng tán, lời điệu cực hay rồi trao cho.
    Khang và dặn không được truyền lại cho người khác..
    Về sau.
    Kê.
    Khang bị.
    Tư.
    Mã.
    Chiêu sát hại, khúc.
    Quảng lăng vì thế mà bị thất truyền
  2. Kiều.
  3. Khang này khúc Quảng lăng.
  4. Một rằng Lưu thủy, hai rằng Hành Vân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]