Nầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̤m˨˩nəm˧˧nəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəm˧˧

Từ tương tự[sửa]

Địa danh[sửa]

Nầm

  1. () Một thị trấn thuộc huyện Hương Sơn trước đây.
  2. Một dãy núi thuộc ba xã Sơn Thủy, Sơn BìnhSơn Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.