Tế Liễu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˥ liəʔəw˧˥tḛ˩˧ liəw˧˩˨te˧˥ liəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˩˩ liə̰w˩˧te˩˩ liəw˧˩tḛ˩˧ liə̰w˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Tế Liễu

  1. Tên đấtThiểm Tây, Trung Quốc, gần kinh thành Hàm Dương của Tần. Đời Hán, đại tướng Chu á Phu đã từng đóng đại bản doanhđây.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]