ai mượn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧ mɨə̰ʔn˨˩aːj˧˥ mɨə̰ŋ˨˨aːj˧˧ mɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥ mɨən˨˨aːj˧˥ mɨə̰n˨˨aːj˧˥˧ mɨə̰n˨˨

Động từ[sửa]

ai mượn

  1. (khẩu ngữ, ít dùng) tổ hợp dùng để quy lỗi nhẹ nhàng cho người nào đó, trách người ấy đã làm việc lẽ ra không nên làm để xảy ra điều ít nhiều không hay.
    ai mượn mày xía vào chuyện của người ta?

Tham khảo[sửa]

  • Ai mượn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam