an toàn xã hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ saː˧˩˨ ho̰j˨˨aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ saː˨˩˦ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ twan˧˧ sa̰ː˩˧ hoj˨˨aːn˧˥ twan˧˧ saː˧˩ ho̰j˨˨aːn˧˥˧ twan˧˧ sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨

Danh từ[sửa]

an toàn xã hội

  1. Hệ thống chính sáchbiện pháp bảo đảm cho mọi người trong xã hội được sống yên ổn, không bị nguy hại đến sức khoẻtính mạng trong sinh hoạt, công tác, nghỉ ngơi, giao tiếp, học tập, vv.
    Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.