có điều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɗiə̤w˨˩kɔ̰˩˧ ɗiəw˧˧˧˥ ɗiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɗiəw˧˧kɔ̰˩˧ ɗiəw˧˧

Phó từ[sửa]

có điều

  1. Từ để giải thích do một sự việc gì đó.
    Tôi mệt vì có điều để làm
  2. (khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là một ý bổ sung quan trọng, thường làm giảm điều vừa nói đến.
    thằng bé thông minh, có điều hơi chủ quan

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Có điều, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam