cạnh tranh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔjŋ˨˩ ʨajŋ˧˧ka̰n˨˨ tʂan˧˥kan˨˩˨ tʂan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˨˨ tʂajŋ˧˥ka̰jŋ˨˨ tʂajŋ˧˥ka̰jŋ˨˨ tʂajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

cạnh tranh

  1. Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người, những tổ chức hoạt động nhằm những lợi ích như nhau.
    Các công ti cạnh tranh với nhau giành thị trường.

Tham khảo[sửa]