choòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤ŋ˨˩ʨɔŋ˧˧ʨɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔŋ˧˧

Danh từ[sửa]

choòng

  1. Thanh thép dàidạng hình trụ hoặc hình nhiều cạnh, dùng để truyền chuyển động từ máy khoan đến mũi khoan.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

choòng

  1. cái bàn.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên