dấu thỏ đường dê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ tʰɔ̰˧˩˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ ze˧˧jə̰w˩˧ tʰɔ˧˩˨ ɗɨəŋ˧˧ je˧˥jəw˧˥ tʰɔ˨˩˦ ɗɨəŋ˨˩ je˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ tʰɔ˧˩ ɗɨəŋ˧˧ ɟe˧˥ɟə̰w˩˧ tʰɔ̰ʔ˧˩ ɗɨəŋ˧˧ ɟe˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

dấu thỏ đường dê

  1. Nơi xa xôi hẻo lánh, không vết chân người, chỉ có dấu chân thỏ, chân dê rừng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]