dẫn xuất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ swət˧˥jəŋ˧˩˨ swə̰k˩˧jəŋ˨˩˦ swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ swət˩˩ɟən˧˩ swət˩˩ɟə̰n˨˨ swə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

dẫn xuất

  1. Chất hóa học chế từ một chất hoá học khác.
    Acid acetic là một dẫn xuất của rượu.

Tính từ[sửa]

dẫn xuất

  1. Được tạo ra, sinh ra từ một cái khác được coi là gốc.
    Chất dẫn xuất.

Tham khảo[sửa]

  • Dẫn xuất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam