Bước tới nội dung

dữ dội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨʔɨ˧˥ zo̰ʔj˨˩˧˩˨ jo̰j˨˨˨˩˦ joj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ̰˩˧ ɟoj˨˨ɟɨ˧˩ ɟo̰j˨˨ɟɨ̰˨˨ ɟo̰j˨˨

Tính từ

[sửa]

dữ dội

  1. Mạnh hơn mức bình thường, có thể gây nguy hiểm.
    Cơn bão dữ dội.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]