duy ý chí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwi˧˧ i˧˥ ʨi˧˥jwi˧˥˩˧ ʨḭ˩˧jwi˧˧ i˧˥ ʨi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwi˧˥ i˩˩ ʨi˩˩ɟwi˧˥˧˩˧ ʨḭ˩˧

Tính từ[sửa]

duy ý chí

  1. Thái độ quá đề cao vai trò của ý chí con người, cho rằng chỉ cần có ý chí và quyết tâm thì có thể làm được bất chấp khách quan.
  2. Tư duy hoặc hành động theo ý chủ quan của mình, không xét đến hoặc không tuân theo những quy luật khách quan chi phối hiện tượng, sự vật của tự nhiênxã hội.