hội ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ i˧˥ho̰j˨˨˩˧hoj˨˩˨ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ i˩˩ho̰j˨˨ i˩˩ho̰j˨˨˩˧

Danh từ[sửa]

hội ý

  1. Một trong sáu nguyên tắc đặt ra chữ Hán, họp nghĩa hai chữ thành ra nghĩa thứ ba.
    Nhân là người hợp lại với chữ ngôn là nói, thành ra chữ tín là tin.

Động từ[sửa]

hội ý

  1. Hiểu ý nghĩa.
    Hội ý bài văn.
  2. Gặp nhau để trao đổi ý kiến.

Thành ngữ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]