involvement

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪn.ˈvɑːlv.mənt/

Danh từ[sửa]

involvement /ɪn.ˈvɑːlv.mənt/

  1. Sự tham gia.
  2. Sự gồm, sự bao hàm.
  3. Sự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ, sự dính líu, sự dính dáng.
  4. Sự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào.
  5. Tình trạng rắc rối; sự khốn quẩn.
  6. Sự cuộn vào, sự quấn lại.

Tham khảo[sửa]