kí tự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ tɨ̰ʔ˨˩kḭ˩˧ tɨ̰˨˨ki˧˥˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩˨˨ki˩˩ tɨ̰˨˨kḭ˩˧ tɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

kí tự

  1. Phần tử trong một tập hợp kí hiệu được dùng để biểu diễn, tổ chức hay kiểm soát dữ liệu trong máy tính.
  2. Chữ, chữ số hay kí hiệu nào khác dùng để biểu diễn dữ liệu trong máy tính.
    Kí tự số.
    Kí tự chữ.
    Kí tự đặc biệt.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Kí tự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam