kính lão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ laʔaw˧˥kḭ̈n˩˧ laːw˧˩˨kɨn˧˥ laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ la̰ːw˩˧kïŋ˩˩ laːw˧˩kḭ̈ŋ˩˧ la̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

kính lão

  1. Kính đeo dành cho người có tuổi.

Động từ[sửa]

kính lão

  1. Kính trọng bậc già cả.
  2. Từ dùng trong cuộc đánh tổ tôm, khi bài ù chỉ có một quân ông lão là đỏ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]