lòng tự trọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤wŋ˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ ʨa̰ʔwŋ˨˩lawŋ˧˧ tɨ̰˨˨ tʂa̰wŋ˨˨lawŋ˨˩˨˩˨ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˧˨˨ tʂawŋ˨˨lawŋ˧˧ tɨ̰˨˨ tʂa̰wŋ˨˨

Từ nguyên[sửa]

Từ lòng + tự trọng.

Danh từ[sửa]

lòng tự trọng

  1. Thái độ suy nghĩ về mình một cách đúng đắn với lương tâm của mình.
    Cậu A chấp nhận bị điểm thấp còn hơn là cọp bài người khác, cậu A có lòng tự trọng.
    Cậu T biết mình gian lận và ăn bám nên không dám gáy, cậu T còn một chút lòng tự trọng.

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]