lòng tự trọng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤wŋ˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ ʨa̰ʔwŋ˨˩ | lawŋ˧˧ tɨ̰˨˨ tʂa̰wŋ˨˨ | lawŋ˨˩ tɨ˨˩˨ tʂawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawŋ˧˧ tɨ˨˨ tʂawŋ˨˨ | lawŋ˧˧ tɨ̰˨˨ tʂa̰wŋ˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
lòng tự trọng
- Thái độ suy nghĩ về mình một cách đúng đắn với lương tâm của mình.
- Cậu A chấp nhận bị điểm thấp còn hơn là cọp bài người khác, cậu A có lòng tự trọng.
- Cậu T biết mình gian lận và ăn bám nên không dám gáy, cậu T còn một chút lòng tự trọng.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: self-respect, self-esteem, self-reverence (văn học), dignity, self-pride, pridefulness, proper pride
- Tiếng Tây Ban Nha: autorespeto gđ, autoestima gc, dignidad gc