lai dắt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːj˧˧ zat˧˥ | laːj˧˥ ja̰k˩˧ | laːj˧˧ jak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˧˥ ɟat˩˩ | laːj˧˥˧ ɟa̰t˩˧ |
Động từ
[sửa]lai dắt
- (Hàng hải) Dùng tàu, thuyền để móc, nối và áp, kéo, dẫn vật khác di chuyển trên sông hoặc biển.
- Con tàu đắm được vớt lên và lai dắt vào bờ.
- Cụ rùa ở hồ Hoàn Kiếm được lưới và lai dắt về bệnh viện chữa trị.
- Dùng mưu kế, thủ đoạn, mánh lới để ép người khác làm theo ý mình.
- Bác sĩ không cho thuốc đúng ở bệnh viện để lai dắt bệnh nhân về phòng mạch riêng của mình.