lai dắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːj˧˧ zat˧˥laːj˧˥ ja̰k˩˧laːj˧˧ jak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˧˥ ɟat˩˩laːj˧˥˧ ɟa̰t˩˧

Động từ[sửa]

lai dắt

  1. (Hàng hải) Dùng tàu, thuyền để móc, nốiáp, kéo, dẫn vật khác di chuyển trên sông hoặc biển.
    Con tàu đắm được vớt lên và lai dắt vào bờ.
    Cụ rùa ở hồ Hoàn Kiếm được lưới và lai dắt về bệnh viện chữa trị.
  2. Dùng mưu kế, thủ đoạn, mánh lới để ép người khác làm theo ý mình.
    Bác sĩ không cho thuốc đúng ở bệnh viện để lai dắt bệnh nhân về phòng mạch riêng của mình.