lobstering
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈlɑːb.stə.rɪŋ/
Động từ[sửa]
lobstering
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 95: Parameter 1 should be a valid language code; the value "lobster" is not valid. See WT:LOL..
Chia động từ[sửa]
lobster
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lobster | |||||
Phân từ hiện tại | lobstering | |||||
Phân từ quá khứ | lobstered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lobster | lobster hoặc lobsterest¹ | lobsters hoặc lobstereth¹ | lobster | lobster | lobster |
Quá khứ | lobstered | lobstered hoặc lobsteredst¹ | lobstered | lobstered | lobstered | lobstered |
Tương lai | will/shall² lobster | will/shall lobster hoặc wilt/shalt¹ lobster | will/shall lobster | will/shall lobster | will/shall lobster | will/shall lobster |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lobster | lobster hoặc lobsterest¹ | lobster | lobster | lobster | lobster |
Quá khứ | lobstered | lobstered | lobstered | lobstered | lobstered | lobstered |
Tương lai | were to lobster hoặc should lobster | were to lobster hoặc should lobster | were to lobster hoặc should lobster | were to lobster hoặc should lobster | were to lobster hoặc should lobster | were to lobster hoặc should lobster |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lobster | — | let’s lobster | lobster | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ[sửa]
lobstering /ˈlɑːb.stə.rɪŋ/
Tham khảo[sửa]
- "lobstering", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)