mắt xanh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mat˧˥ sajŋ˧˧ | ma̰k˩˧ san˧˥ | mak˧˥ san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˩˩ sajŋ˧˥ | ma̰t˩˧ sajŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
- Mắt xanh
Định nghĩa[sửa]
mắt xanh
- Từ dùng trong văn học cũ chỉ thái độ ân cần đặc biệt đối với người nói chuyện với mình.
- Mắt xanh chẳng để ai vào có không (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mắt xanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)