mở khí quản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ xi˧˥ kwa̰ːn˧˩˧məː˧˩˨ kʰḭ˩˧ kwaːŋ˧˩˨məː˨˩˦ kʰi˧˥ waːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ xi˩˩ kwaːn˧˩mə̰ːʔ˧˩ xḭ˩˧ kwa̰ːʔn˧˩

Động từ[sửa]

mở khí quản

  1. Thủ thuật tạo ra một lỗ thủng nhân tạokhí quản ra cổ để người bệnh thở và có thể hút các chất xuất tiếtphổi ra.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)