nội chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ ʨiən˧˥no̰j˨˨ ʨiə̰ŋ˩˧noj˨˩˨ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ ʨiən˩˩no̰j˨˨ ʨiən˩˩no̰j˨˨ ʨiə̰n˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 內戰.

Danh từ[sửa]

nội chiến

  1. Chiến tranh giữa các giai cấp hoặc lực lượng xã hội đối kháng trong một nước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]