ngắt dòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋat˧˥ za̤wŋ˨˩ŋa̰k˩˧ jawŋ˧˧ŋak˧˥ jawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋat˩˩ ɟawŋ˧˧ŋa̰t˩˧ ɟawŋ˧˧

Động từ[sửa]

ngắt dòng

  1. Tạo ra một dòng trống; chia đôi dòng (tại một vị trí nào đó).

Dịch[sửa]