ngữ cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨʔɨ˧˥ ka̰jŋ˧˩˧ŋɨ˧˩˨ kan˧˩˨ŋɨ˨˩˦ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ̰˩˧ kajŋ˧˩ŋɨ˧˩ kajŋ˧˩ŋɨ̰˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

ngữ cảnh

  1. Toàn thể những câu ở trước và ở sau một yếu tố ngôn ngữ (từ, câu) soi sáng nghĩa cho yếu tố đó.
    Căn cứ vào ngữ cảnh mà giải thích đoạn văn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]