ngoại cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ ka̰ːm˧˩˧ŋwa̰ːj˨˨ kaːm˧˩˨ŋwaːj˨˩˨ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ kaːm˧˩ŋwa̰ːj˨˨ kaːm˧˩ŋwa̰ːj˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Định nghĩa[sửa]

ngoại cảm

  1. Bệnh cảm do mưa, gió, nóng, lạnh gây ra.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]