nguyệt thực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiə̰ʔt˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩ŋwiə̰k˨˨ tʰɨ̰k˨˨ŋwiək˨˩˨ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiət˨˨ tʰɨk˨˨ŋwiə̰t˨˨ tʰɨ̰k˨˨

Danh từ[sửa]

nguyệt thực

  1. Hiện tượng Mặt trăng bị Quả đất che mất ánh sáng Mặt trời, làm tối một phần hay toàn phần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Thổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

nguyệt thực

  1. nguyệt thực.