perspective

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pɜː.ˈspɛk.tɪv/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

perspective /pɜː.ˈspɛk.tɪv/

  1. Quan điểm, góc nhìn.
  2. Luật xa gần; phối cảnh.
  3. Tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh.
  4. Cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển vọng; tương lai, tiến độ.

Tính từ[sửa]

perspective /pɜː.ˈspɛk.tɪv/

  1. Theo luật xa gần; theo phối cảnh.
    perspective figuers — hình phối cảnh
  2. Trông xa; (thuộc) viễn cảnh, về triển vọng, về tiến độ.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pɛʁ.spɛk.tiv/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực perspective
/pɛʁ.spɛk.tiv/
perspectives
/pɛʁ.spɛk.tiv/
Giống cái perspective
/pɛʁ.spɛk.tiv/
perspectives
/pɛʁ.spɛk.tiv/

perspective gc /pɛʁ.spɛk.tiv/

  1. Xem perspectif

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
perspective
/pɛʁ.spɛk.tiv/
perspectives
/pɛʁ.spɛk.tiv/

perspective gc /pɛʁ.spɛk.tiv/

  1. (Hoạ) Luật phối cảnh.
  2. Cảnh sắc.
  3. Viễn cảnh, triển vọng.
    En perspective — (có) triển vọng, trong tương lai

Tham khảo[sửa]