pháp trị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːp˧˥ ʨḭʔ˨˩fa̰ːp˩˧ tʂḭ˨˨faːp˧˥ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːp˩˩ tʂi˨˨faːp˩˩ tʂḭ˨˨fa̰ːp˩˧ tʂḭ˨˨

Định nghĩa[sửa]

pháp trị

  1. Chế độ chính trị của một nước lấy pháp luật làm nền tảng cho mọi quan hệ xã hội.
    Pháp trị dân chủ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]