Bước tới nội dung

phi mã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi˧˧ maʔa˧˥fi˧˥ maː˧˩˨fi˧˧ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˥ ma̰ː˩˧fi˧˥ maː˧˩fi˧˥˧ ma̰ː˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Từ phi (“chạy rất nhanh”) + (“ngựa”).

Phó từ

[sửa]

phi mã

  1. Diễn ra rất nhanhmạnh, so sánh với ngựa phi nước đại.
    Giá cả tăng phi mã trong khi lương thì không khác trước làm cho đời sống người dân gặp rất nhiều khó khăn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]