sông nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwŋ˧˧ nɨək˧˥ʂəwŋ˧˥ nɨə̰k˩˧ʂəwŋ˧˧ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəwŋ˧˥ nɨək˩˩ʂəwŋ˧˥˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

sông nước

  1. Sông với tư cáchcảnh trí thiên nhiên.
    Cảnh sông nước nên thơ.
  2. Sông, biểu hiện điều kiện sinh sống, lao động của con người.
    Quen nghề sông nước.