sọ dừa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔ̰ʔ˨˩ zɨ̤ə˨˩ | ʂɔ̰˨˨ jɨə˧˧ | ʂɔ˨˩˨ jɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔ˨˨ ɟɨə˧˧ | ʂɔ̰˨˨ ɟɨə˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
sọ dừa
- Vỏ cứng của quả dừa.
- Dùng sọ dừa làm gáo.
- Từ dùng để chê một kẻ ngu đần.
- Giảng thế mà không hiểu, đầu mày là cái sọ dừa ư?.
Tham khảo[sửa]
- "sọ dừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)