suy tim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swi˧˧ tim˧˧ʂwi˧˥ tim˧˥ʂwi˧˧ tim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwi˧˥ tim˧˥ʂwi˧˥˧ tim˧˥˧

Danh từ[sửa]

suy tim

  1. Tình trạng hoạt động co bóp của tim bị suy yếu làm giảm khả năng bom máu ở tim.
    Bà ấy bị suy tim giai đoạn cuối, cần ghép tim.

Dịch[sửa]