tâm sai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ saːj˧˧təm˧˥ ʂaːj˧˥təm˧˧ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ ʂaːj˧˥təm˧˥˧ ʂaːj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tâm sai

  1. (Cơ học) Hệ thống gồm hai trục tròn đặt lệch tâm nhau, dùng để biến chuyển động quay tròn thành chuyển động qua lại theo đường thẳng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]