túp lều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tup˧˥ le̤w˨˩tṵp˩˧ lew˧˧tup˧˥ lew˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tup˩˩ lew˧˧tṵp˩˧ lew˧˧

Danh từ[sửa]

túp lều

  1. Nơi trú ẩn thô sơ, đơn giản, thường có vị trí cố định và thường được làm bằng các vật liệusẵn trong tự nhiên như tre, gỗ, rơm, đá...

Dịch[sửa]