tự giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ zaːk˧˥tɨ̰˨˨ ja̰ːk˩˧˨˩˨ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɟaːk˩˩tɨ̰˨˨ ɟaːk˩˩tɨ̰˨˨ ɟa̰ːk˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tự giác

  1. Do bản thân mình biết thế nào, là phải làm ra sao.
    Kỷ luật tự giác.
  2. Nói giai cấp xã hội đã hiểu lực lượngnhiệm vụ của mình trước lịch sử.
    Giai cấp tự giác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]