Bước tới nội dung

thiên để

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɗḛ˧˩˧tʰiəŋ˧˥ ɗe˧˩˨tʰiəŋ˧˧ ɗe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɗe˧˩tʰiən˧˥˧ ɗḛʔ˧˩

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm Hán Việt của chữ Hán (thiên, “trời” và để, “đáy”).

Danh từ

[sửa]

thiên để

  1. (Thiên văn học) Giao điểm dưới của thiên cầu với đường thẳng đứng xuất phát từ vị trí người quan sátchạy qua tâm Quả Đất.

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]